Thứ Hai, 2 tháng 2, 2015

Từ vựng về Tết Âm lịch

                                            
Receive "lucky money " : nhận tiền lì xì
Go to pagoda to pray for : đi chùa để cầu ..
Make "Banh chung " gói Bánh chưng
Decorate the house : trang trí nhà cửa
Go to flower market : đi chợ hoa
Visit relatives and friends : thăm bà con bạn bè
Watch fire works : xem pháo bông
Streets are decorated with lines of colorful lights : đường phố được trang trí với những dây đèn đầy màu sắc
Peach blossom : hoa đào
Apricot blossom : hoa mai
The kumquat tree : cây quất
Sticky rice : gạo nếp
Green beans : đậu xanh
Fatty pork : mỡ lợn
Exchange New year's wishes : chúc Tết nhau
Red envelop : bao lì xì
Dress up : ăn diện
Play cards : đánh bài
Water melon : dưa hấu
Coconut : dừa
Mango : xoài
Pawpaw ( papaya ): đu đủ
Incense : nhang
Altar : bàn thờ
Superstitious : mê tín
Taboo : điều cấm kỵ
Sweep the floor : quét nhà
Curse : chửi rủa
Use vulgar words : dùng lời thô tục
Gather loc : hái lộc
On the first day of Tet : vào ngày mùng một Tết
Bid their ancestor farewell : đưa ông bà

Không có nhận xét nào :

Đăng nhận xét