Thứ Tư, 27 tháng 11, 2013

Động từ “ lose ” và Động từ “ keep ”

Trong tiếng Anh chúng ta có vô vàn từ mới, và để học những từ mới này chúng ta sẽ cùng điểm qua những cấu trúc đi kèm với động từ “ lose ” và đông từ “ keep ” các em nhé.

1. LOSE /luːz/

- lose weight /weɪt/ : giảm cân

- lose money /ˈmʌni/ : mất tiền

- lose the way /weɪ/ : lạc đường

- lose the match /matʃ/ : thua trận

- lose consciousness /ˈkɒnʃəsnɪs/ : mất ý thức, mất tự chủ

- lose time /tʌɪm/ : quá chậm trễ, để tuột mất cơ hội

2. KEEP /kiːp/

- keep the change /tʃeɪn(d)ʒ/ : giữ lại tiền thừa

- keep a promise /ˈprɒmɪs/ : giữ lời húa

- keep the peace /piːs : giữ gìn hòa bình, giữ hòa khí

- keep a secret /ˈsiːkrɪt/ : giữ bí mật

- keep in touch /tʌtʃ/ : giữ liên lạc

- keep in contact /ˈkɒntakt/ = keep in touch ( nhưng trang trọng hơn, dùng trong quan hệ khách hàng)

- keep in mind /mʌɪnd/ : ghi nhớ, khắc sâu trong tâm trí

- keep + V-ing

e.g. keep trying / keep moving forward : tiếp tục cố gắng / tiến lên phía trước

Mỗi ngày hãy dành ra một thời gian tối thiểu khoảng 1 tiếng để học tiếng anh được liên tục các em nhé. Các cụ đã có câu có công mài sắt có ngày nên kim mà. 

Không có nhận xét nào :

Đăng nhận xét