Thứ Năm, 19 tháng 6, 2014

TỪ VỰNG VỀ CÀ PHÊ

                                      Hình ảnh: TỪ VỰNG VỀ CÀ PHÊ

Dưới đây là một số từ vựng về thức uống cà phê và trà thông dụng:

Coffee

coffee beans

hạt từ cây cà phê (cái là bột hoặc được xay để làm bột cà phê được sử dụng để pha chế thức uống cà phê)

white coffee

cà phê với sữa

black coffee

cà phê không sữa

skinny coffee

cà phê với sữa không béo (hoặc ít béo)

espresso

một ly nhỏ cà phê đặc và đen

latte

một ly cà phê Espresso với sữa

cappuccino

một ly cà phê Espresso với sữa nóng, được đánh bọt (sữa mà được đánh lên cho đến khi nó có nhiều bọt nhỏ) và thường được rắc sô cô la trên mặt

filter coffee

cà phê được pha bằng cách chế nước sôi qua các hạt cà phê được xây nhỏ trong cái lọc (tờ giấy mỏng mà chỉ cho phép chất lỏng chảy qua, chứ không phải hạt hoặc bột)

instant coffee

cà phê được pha bằng cách chế nước sôi vào bột cà phê (nó được pha chế rất nhanh bởi vì bạn không cần lọc cà phê)

caffeine (uncountable)

một chất hóa học, được tìm thấy trong cà phê (và trà), là một chất kích thích (một chất mà làm cho con người trở lên hoạt động hơn)

decaffeinated coffee / decaf coffee

cà phê mà đã được xử lý để chất caffeine (một chất hoá học trong cà phê hoặc trà) đã được loại bỏ

strong / weak

hai tính từ mà được sử dụng để mô tả cà phê có nhiều hương vị/thiếu hương vị

Tea

ordinary tea / plain tea / builders' tea

trà đen mà thường được uống tại Anh (và châu Âu), làm từ lá của cây trà

green tea

trà có màu nhạt hơn mà thường được uống tại Trung quốc và Nhật, làm từ lá của cây trà

herbal tea

trà được làm từ hoa hoặc lá khô hoặc tươi (thường loại trà này không có chất caffeine trong đó)

decaffeinated tea

trà mà được xử lý để chất caffeine (một chất hoá học trong cà phê hoặc trà) đã được loại bỏ

Coffee verbs

brew

pha một ly hoặc bình cà phê (hoặc trà)

grind

bỏ hạt cà phê vào một máy để xay chúng nhuyễn thành bột mà có thể được sử dụng để làm cà phê lọc, đặc...

Dưới đây là một số từ vựng về thức uống cà phê và trà thông dụng:

Coffee

coffee beans

hạt từ cây cà phê (cái là bột hoặc được xay để làm bột cà phê được sử dụng để pha chế thức uống cà phê)

white coffee

cà phê với sữa

black coffee

cà phê không sữa

skinny coffee

cà phê với sữa không béo (hoặc ít béo)

espresso

một ly nhỏ cà phê đặc và đen

latte

một ly cà phê Espresso với sữa

cappuccino

một ly cà phê Espresso với sữa nóng, được đánh bọt (sữa mà được đánh lên cho đến khi nó có nhiều bọt nhỏ) và thường được rắc sô cô la trên mặt

filter coffee

cà phê được pha bằng cách chế nước sôi qua các hạt cà phê được xây nhỏ trong cái lọc (tờ giấy mỏng mà chỉ cho phép chất lỏng chảy qua, chứ không phải hạt hoặc bột)

instant coffee

cà phê được pha bằng cách chế nước sôi vào bột cà phê (nó được pha chế rất nhanh bởi vì bạn không cần lọc cà phê)

caffeine (uncountable)

một chất hóa học, được tìm thấy trong cà phê (và trà), là một chất kích thích (một chất mà làm cho con người trở lên hoạt động hơn)

decaffeinated coffee / decaf coffee

cà phê mà đã được xử lý để chất caffeine (một chất hoá học trong cà phê hoặc trà) đã được loại bỏ

strong / weak

hai tính từ mà được sử dụng để mô tả cà phê có nhiều hương vị/thiếu hương vị

Tea

ordinary tea / plain tea / builders' tea

trà đen mà thường được uống tại Anh (và châu Âu), làm từ lá của cây trà

green tea

trà có màu nhạt hơn mà thường được uống tại Trung quốc và Nhật, làm từ lá của cây trà

herbal tea

trà được làm từ hoa hoặc lá khô hoặc tươi (thường loại trà này không có chất caffeine trong đó)

decaffeinated tea

trà mà được xử lý để chất caffeine (một chất hoá học trong cà phê hoặc trà) đã được loại bỏ

Coffee verbs

brew

pha một ly hoặc bình cà phê (hoặc trà)

grind

bỏ hạt cà phê vào một máy để xay chúng nhuyễn thành bột mà có thể được sử dụng để làm cà phê lọc, đặc...

Không có nhận xét nào :

Đăng nhận xét