Thứ Bảy, 20 tháng 7, 2013

(FULL) Câu điều kiện - Conditional Sentences

Trong bài hôm nay bạn sẽ được thầy giảng về phần câu điều kiện, một phần học khá hay trong tiếng anh. Với video sinh động dễ hiểu kết hợp với bài viết chi tiết bên dưới. Hy vọng sẽ giúp bạn học tiếng anh ngày càng tốt hơn. Chúc bạn học tốt và thành công trong cuộc sống
*Definition:
- Conditional Sentences are also known as Conditional Clauses or If clause (Câu điu kin cũng được biết như là các mnh đ điu kin hoc là các mnh đ If)
- They are used to express that the action in the main clause (without if) can only take place with a certain condition (in the clause with if). (Chúng được dùng đ din t 1 hành đng trong mnh đ chính (không có if) có th xy ra vi mt điu kin c th (trong mnh đ có if)

***There are three Conditional Sentences: - Có 3 loại câu điều kiện.

I) Type 1: Present or Future Real Condition - Câu điu kin có th hin ti hoc tương lai.

Form:
IF + Simple Presentwill-Future
 e.g.:
- If I find her address, I will send her an invitation.
- If I don’t see him this afternoon, I will phone him in the evening.
- If John has enough money, he will buy a new car.

II) Type 2: Present Unreal Condition - Câu điều kin không có th hin tại.

Form:
IF + Pass SubjunctiveWOULD + Infinitive
*Note: Past Subjunctive is similar to the Simple Past, only that the verb “BE” becomes “WERE” for all persons. (Past Subjunctive thì tương t vi thì quá kh đơn, ch khác là  đng t “Be” luôn chia thành “were” cho tt c các ngôi)
e.g.:
- If I were you, I would not do this.
- If I had a lot of money, I wouldn’t stay here.
- I would send her an invitation if I found her address.

III) Type 3: Past Unreal Condition - Câu điu kin không có th quá kh.

Form:
IF + Past Perfect, WOULD + HAVE + Past Participle
e.g.:
- Yesterday, if I had found her address, I would have sent her an invitation.
- Last year, if I had studied hard, I would have passed my exams.
- If John had had enough money last week, he would have bought a new car.
Exercise 1: Complete the Conditional Sentences TYPE 1
1. If Daisy and Sue (prepare)………the salad, Phil (paint)…………the house.
2. If Sue (cut) …………..the onions for the salad, Caroline (wash)…………the mushrooms.
3. If Bob (tidy)………….up the kitchen, Anita (clean)…………….the toilet.
4. Mary (buy)…………..the drinks if somebody (help)………….her carry the bottles.
5. If Bob (cook)………..the barbecue, Sue (do)……………the dishes.
Exercise If: Complete the Conditional Sentences TYPE 2
1. If I (play)…………the lottery, I (have)………..a chance to win.
2. If I (win)………the lottery, I (be)…………rich.
3. If I (be)………….rich, my life (change) ……….completely.
4. I (buy)…………. A lonely island, if I (find)…………a nice one.
5. If I (own)………. A lonely is land, I (build)…………….. a huge house by the beach.
Exercise 3: Complete the Conditional Sentences TYPE I + II + III
1. If I (be) …….stronger, I’d help you carry the piano.
2. If we’d seen you, we (stop)…………………..
3. If we (meet)…………….him tomorrow, we’ll say hello.
4. He would have repaired the car himself if he (have)……… the tools.
5. If you drop the vase, it (break)…………….
6. If hadn’t studied, I (not/pass)…………….the exam.
7. I wouldn’t go to school by bus if I (have)………….a driving license.
8. I (fly)………… to London if I get a cheap flight.
9. If I (come)………home earlier yesterday, I would have met him.
10. We’d be stupid if we (tell)…………him about our secret.
11. If you need the car in the afternoon, I (go)……………. Shopping in the morning.
12. If I (wear)……. A hat, I would look like an old woman.
13. I’ll buy this bag if they (have)………..it in blue.
14. If I didn’t have you, I (not/know) …………….what to do.
15. She wouldn’t pay cash if she (have)……….a credit card.

Không có nhận xét nào :

Đăng nhận xét