So sánh của Tính Từ
I/ Comparison of Equality: (So sánh bằng)
Use the positive form of the adjective if the comparison contains one of the following expressions: (Dùng so sánh bằng khi ta gặp một trong những hình thức sau đây)
AS…….AS…….
e.g.: Jane is as tall as John. (Jane cao như John)
NOT AS……..AS…………./ NOT SO………………AS…………………..
e.g.:
John is not as tall as Arnie. (John không cáo bằng Arnie.)
John is not so tall as Arnie.
II/ Forming Comparative and Superlative Adjectives (Hình thức so sánh hơn và so sánh nhất của tính từ)
a/ One-syllable adjectives: (Tính Từ Ngắn)
Form the comparative and superlative forms of a one-syllable adjective by adding –ER for the comparative form and –EST for the superlative.
One-Syllable Adjective
(Tính từ ngắn)
|
Comparative Form
(So sánh hơn)
|
Superlative Form
(SO sánh nhất)
|
tall
|
taller
|
the tallest
|
old
|
older
|
the oldest
|
long
|
longer
|
the longest
|
e.eg:
Mary is taller than Max.
Mary is the tallest of all the students.
*Note.
One-Syllable Adjective Ending with a Single Consonant with a Single Vowel before It (Tính từ mà tận cùng bằng 1 phụ âm mà trước đó là 1 nguyên âm thì gấp đôi phụ âm cuối lên)
|
Comparative Form
|
Superlative Form
|
big
|
bigger
|
the biggest
|
thin
|
thinner
|
the thinnest
|
fat
|
fatter
|
The fattest
|
Mẹo: Có 5 nguyên âm e, u, o, a, i còn lại là phụ âm.
Có thể đọc thành ểu oải sẽ rất dễ nhớ hơn^-^
|
b) Two-syllable adjectives: (Tính từ dài)
With most two-syllable adjectives, you form the comparative with MORE and the superlative withTHE MOST.
Two-Syllable Adjective
|
Comparative Form
|
Superlative Form
|
Peaceful (êm đềm)
|
More peaceful
|
The most peaceful
|
Pleasant (dễ chịu)
|
More pleasant
|
The most pleasant
|
Careful (Cẩn thận)
|
More careful
|
The most careful
|
E.g.:
This morning is more peaceful than yesterday morning.
Max’s house in the mountains is the most peaceful in the world.
Two-Syllable Adjective Ending with –y (Tính từ 2 vần nào tận cùng bằng –y thì được coi như tính từ ngắn và nhớ đổi “y”thành “i”)
|
Comparative Form
|
Superlative Form
|
happy
|
happier
|
the happiest
|
angry
|
angries
|
the angriest
|
busy
|
busier
|
the busiest
|
*Exceptions (Trường hợp ngoại lệ):
Irregular Adjective
|
Comparative Form
|
Superlative Form
|
good
|
better
|
the best
|
bad
|
worse
|
the worst
|
far
|
farther
|
the farthest
|
little
|
less
|
the least
|
many/much
|
more
|
the most
|
*Other comparative form. (Các hình tức so sánh khác)
1. Kém:
LESS + ADJ + THAN
|
e.g.: This car is less expensive than that car.
(Note: Hình thức này ít thông dụng bằng “NOT……..AS…..” đặc biệt là đối với tính từ ngắn.
2. CÀNG NGÀY….. CÀNG……
- Với tính từ 1 vần:
Adj + ER and Adj + ER
|
e.g.: The weather gets warmer and warmer.
- Với tính từ nhiều vần:
more and more + Adj
|
e.g.: She becomes more and more beautiful.
3. CÀNG NGÀY CÀNG ÍT……; CÀNG NGÀY CÀNG KÉM….
Less and less + Adj
|
(không phân biệt 1 vần hay nhiều vần)
e.g.: My father becomes less and less strong.
4. CÀNG………THÌ CÀNG…………….
- Với tính từu 1 vần: the + Adj + ER ….., the + Adj + ER
e.g.: The richer he gets, the weaker he is.
- Với tính từ nhiều vần: the more + Adj….., the more + Adj
e.g.: The more beautiful she is, the more miserable her husband is.
- Với động từ: the more……, the more……..
e.g.: The more she hates him, the more he loves her.
Không có nhận xét nào :
Đăng nhận xét