Chủ Nhật, 13 tháng 10, 2013

20 TỪ VỰNG QUAN TRỌNG CHO CHỦ ĐỀ DU LỊCH , GIẢI TRÍ - PART 3 HỘI THOẠI

A discounted package :gói giảm giá
Taking time off :nghỉ phép
Bicycle riding :việc đi xe đạp
Departure time :giờ khởi hành

Take the car to the repair shop :mang xe đi sửa
Fly first class :đi vé hạng nhất
Go away on vacation:đi nghỉ mát ở xa
Music performance :buổi biểu diễn ca nhạc

Round-trip ticket :vé khứ hồi
Janitor :người gác cổng
Have a good relaxation: nghỉ ngơi thoải mái
Have lots time off :có nhiều thời gian nghỉ

Visit the folk museum :thăm bảo tang văn hóa dân gian
The flight has been delayed : chuyến bay bị hoãn
Get the catalogue :nhận ca-ta-lô
A piano recital : buổi trình diễn piano

Look forward to~ing : trông mong làm
Fascinating : hấp dẫn
Estimated time of arrival:giờ đến dự kiến
Heating bill :hóa đơn hệ thống sưởi

                                                                                                             (St.) ducthience.blogspot.com

Không có nhận xét nào :

Đăng nhận xét