★ Rút gọn dạng chủ động:
Ex: The man who is sitting next to you is my uncle
--> The man sitting next to you is my uncle
Ex: Do you know the boy who broke the windows last night?
--> Do you know the boy breaking the windows last night?
★ Rút gọn dạng bị động:
Ex: This page which was managed by him is interesting
--> This page managed by him is interesting
★ Rút gọn thì hoàn thành:
Ex: He had not finished the task, he couldn't take a vacation.
--> Not having finished the task,..........
=> TÓM LẠI:
--> Rút gọn thể chủ động --> Ving
--> Rút gọn thể bị động -----> V3/ed
--> Rút gọn thì hoàn thành--> Having V3/ed
* Khi muốn phủ định chỉ việc thêm NOT ở trước!
(ST)
Đăng ký:
Đăng Nhận xét
(
Atom
)
Không có nhận xét nào :
Đăng nhận xét