Thứ Năm, 3 tháng 10, 2013

MỘT SỐ CỤM TỪ THÔNG DỤNG VỀ SỨC KHỎE

1. Under the weather: Cảm thấy hơi mệt, khó chịu trong cơ thể .

EX: I’m a bit under the weather today
( Hôm nay anh thấy cơ thể hơi khó chịu.)

2. As right as rain: khỏe mạnh.

EX: Tomorrow I’ll be as right as rain. Don’t worry!
( Ngày mai tôi sẽ khỏe lại bình thường thôi. Đừng lo lắng! )

3. Splitting headache: Nhức đầu kinh khủng .

EX: I have a splitting headache.
(Em bị nhức đầu ghê gớm.)

4. Run down: mệt mỏi, uể oải.

EX: I’m a bit run down:. So can you buy me a cake?
(Em thấy mệt mệt một chút. Anh mua cho em cái bánh ngọt được không?)

5. Back on my feet: Trở lại như trước, khỏe trở lại, phục hồi trở lại.

EX: Yesterday I was sick but now I’m back on my feet.
(Hôm qua tôi bị ốm nhưng bây giờ khỏe lại rồi.)

6. As fit as a fiddle : Khỏe mạnh, đầy năng lượng .

EX: It’s just a small problem. Tomorrow I’ll be as fit as a fiddle.
(Chuyện nhỏ ý mà. Ngày mai tôi sẽ lại khỏe như vâm.)

Không có nhận xét nào :

Đăng nhận xét