* Good morning, Jame. Are you feeling better ? (Chào Jame ! Bạn có thấy khỏe hơn không ?)
*How are you this morning ? You look fine today, Mike . You better ? ( Sáng nay thấy thế nào ? Hôm nay trông có vẻ khỏe đấy Mike. Khá hơn chứ ?)
*How’s the appetite ? (Ăn thấy ngon miệng không ?)
*Do you have a good appetite ? (Ăn có ngon miệng không )
*Did you sleep well ? ( Có ngủ tốt không?)
* Did you sleep well last night ? (Đêm qua có ngủ ngon không ?)
*How’s the fever ? Gone, I hope ? (Thế còn sốt không ? Tôi hi vọng là hết sốt rồi chứ?)
*Take good care of yourself. (Giữ gìn nhé)
*Stay in bed for a few days and you’ll be all right. (Gắng nằm nghỉ ít ngày, bạn sẽ nhanh khỏe thôi)
*Get well soon. I’ll come to see you again tomorrow. (Mau bình phục nhé . Ngày mai tôi lại đến thăm)
*Wish you a speedy recovery. (Chúc cô mau bình phục)
Đăng ký:
Đăng Nhận xét
(
Atom
)
Không có nhận xét nào :
Đăng nhận xét